|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
|
Tin chính Quay lại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Xem tiếp |
|
|
Không tăng mức thu học phí trong năm học mới 2019-2020 Ngày cập nhật 26/08/2019
Ngày 14 tháng 8 năm 2019, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND phê duyệt Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020.
1. Mức thu học phí
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng
STT
|
Khu vực
|
Mầm non
|
Trung học cơ sở
|
Trung học cơ sở có học nghề
|
Trung học phổ thông
|
Bán trú
|
Không bán trú
|
I
|
Thành thị
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố Huế
|
166
|
110
|
86
|
105
|
90
|
2
|
Các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà
|
106
|
79
|
66
|
80
|
72
|
II
|
Nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Các thị trấn đồng bằng
|
79
|
59
|
50
|
65
|
57
|
2
|
Các xã đồng bằng
|
51
|
39
|
32
|
45
|
42
|
III
|
Miền núi
|
|
|
|
|
|
1
|
Các thị trấn miền núi
|
26
|
19
|
16
|
30
|
21
|
2
|
Các xã miền núi
|
13
|
11
|
9
|
15
|
14
|
Đối với học phí của cơ sở giáo dục mầm non có bán trú đã bao gồm chi phí điện nước tổ chức học bán trú.
Đối với học phí nghề phổ thông THCS đã bao gồm chi phí hỗ trợ công tác tổ chức thi lấy chứng chỉ nghề: 26.000 đồng/học sinh.
2. Các trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên có học viên học chương trình trung học cơ sở, trung học phổ thông được áp dụng mức thu học phí tương ứng từng cấp học, từng khu vực của các trường phổ thông công lập trênđịa bàn
3. Danh sách các xã, phường, thị trấn phân theo khu vực quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2019. Tập tin đính kèm: Hồ Văn Hân Các tin khác
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 747.459 Truy cập hiện tại 30
|
|